Tham khảo Sao Chủy

  1. 1 2 Jean-Louis Taberd, 1838. Nam Việt–Dương Hiệp Tự vị: Quyển 1, trang 566 - Chủy Túc
  2. Các từ điển như Hán Việt từ điển trích dẫn, Hán-Việt tự điển Thiều Chửu, Từ điển Trần Văn Chánh, Từ điển phổ thông đều phiên 觜 thành sao Tuy.
  3. AEEA 天文教育資訊網: 觜宿一 l Ori (AEEA Hoạt động triển lãm và giáo dục thiên văn học: Chủy Tú Nhất l Ori).
  4. Trần Cửu Kim (陳久金), 2005. Trung Quốc tinh tòa thần thoại (中國星座神話'). Đài Loan thư phòng xuất bản hữu hạn công ty (台灣書房出版有限公司), ISBN 9789867332257.
  5. AEEA 天文教育資訊網: 參宿三 dA Ori (AEEA Hoạt động triển lãm và giáo dục thiên văn học: Sâm Tú Tam dA Ori).
  6. Ridpath, Ian. “Orion: Chinese associations”. Star Tales. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2012.
Tam viên
Tứ tượng
Nhị thập bát tú
Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • (尾) • (箕)

Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫)

Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參)

Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁)
Ngũ hành
Mộc • Hỏa • Thổ • Kim • Thủy
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Liên quan